Wikia Logos
Advertisement

ĐN1-RTV (tên gọi chính: ĐNRTV1) là kênh Thời sự - Chính trị - Tổng hợp của Đài PT-TH Đồng Nai. Kênh được lên sóng vào ngày 26/01/1995, với tên gọi ban đầu là ĐN-RTV.

Từ ngày 26/04/2003, kênh ĐN-RTV chính thức đổi tên thành ĐN1-RTV.

Lúc đầu khi mới được lên sóng, kênh được phát có vài giờ mỗi ngày trên băng tần số 36 UHF. Hiện nay, kênh ĐN1-RTV đang phát sóng với thời lượng 24/24h hàng ngày. Kênh được phát tại đầu thu DVB-T2 và một số hạ tầng truyền dẫn khác.

Từ ngày 25/04/2018, kênh ĐN1-RTV cùng với kênh ĐN2-RTV chính thức nâng cấp phát sóng chuẩn HD.

Từ ngày 08/01/2024, ĐN1-RTV chính thức trở thành kênh truyền hình thiết yếu tỉnh Đồng Nai.

THĐT (Đồng Nai)[]

19/11/1976 - 11/01/1988[]

THĐT Dong Nai

ĐTV (Đồng Nai)[]

12/01/1988 - 25/01/1995[]

ĐTV Dong Nai

ĐN-RTV (cũ)[]

26/01/1995 - 25/04/2003[]

ĐN-RTV logo 1995-2003

ĐN1-RTV[]

26/04/2003 - 25/05/2011[]

ĐN1-RTV logo 2003-2011

26/05/2011 - 24/04/2018 (logo chính và đài hiệu); 26/05/2011 - 15/02/2015, 24/02/2015 - 05/02/2016, 15/02/2016 - 24/01/2017, 02/02/2017 - 12/02/2018 và 21/02/2018 - 24/04/2018 (logo màn hình); xx/xx/2011 - xx/xx/2018 (dùng cho giới thiệu phim); xx/xx/2011 - xx/xx/2018 (dùng cho kết thúc giới thiệu phim)[]

ĐN1-RTV logo 2011-2018 không website
ĐN1-RTV 2011-2018 không website

26/05/2011 - 24/04/2018 (có website, logo chính); 26/05/2011 - 15/02/2015, 24/02/2015 - 05/02/2016, 15/02/2016 - 24/01/2017, 02/02/2017 - 13/02/2018 và 21/02/2018 - 24/04/2018 (có website, logo màn hình); xx/01/2014 - 24/04/2018 (có website, logo dùng cho giới thiệu phim)[]

ĐN1-RTV logo 2011-2018
ĐN1-RTV 2011-2018

15/02/2015 - 23/02/2015; 05/02/2016 - 14/02/2016 (cho logo Tết)[]

ĐN1-RTV 2015, 2016

15/02/2015 - 23/02/2015; 05/02/2016 - 14/02/2016 (có website, cho logo Tết)[]

ĐN1-RTV logo 2015, 2016

25/01/2017 - 02/02/2017; 13/02/2018 - 21/02/2018 (cho logo Tết)[]

ĐN1-RTV 2017, 02-2018

25/01/2017 - 02/02/2017; 13/02/2018 - 21/02/2018 (có website, cho logo Tết)[]

ĐN1-RTV logo 2017, 02-2018

25/04/2018 - nay (logo chính và màn hình); xx/xx/2018 - nay (đài hiệu)[]

ĐN1-RTV

25/04/2018 - nay (có website, logo chính và màn hình)[]

ĐN1-RTV có website
ĐN1-RTV có website bản 2
25/04/2018 - 27/04/2018 (HD, thử nghiệm, logo chính và màn hình); 27/04/2018 - nay (HD, chính thức, logo chính và màn hình); xx/xx/2018 - nay (HD, đài hiệu)[]
ĐN1-RTV HD
25/04/2018 - 27/04/2018 (HD, thử nghiệm, có website, logo chính và màn hình); 27/04/2018 - nay (HD, chính thức, có website, logo chính và màn hình)[]
ĐN1-RTV HD có website
ĐN1-RTV HD có website bản 2

Thời lượng phát sóng của ĐN1-RTV[]

  • 26/01/1995 - 30/09/1997: 18h00 - 22h00 hàng ngày (4/24h).
  • 01/10/1997 - 31/12/2000: 18h00 - 23h00 hàng ngày (5/24h).
  • 01/01/2001 - 31/12/2001: 11h00 - 23h00 hàng ngày (12/24h).
  • 01/01/2002 - 30/04/2002: 08h00 - 23h00 hàng ngày (15/24h).
  • 01/05/2002 - 25/04/2003: 06h00 - 24h00 hàng ngày (18h/24h).
  • 26/04/2003 - 18/05/2005: 05h30 - 24h00 hàng ngày (18h30/24h).
  • 19/05/2005 - 25/05/2011: 04h30 - 24h00 hàng ngày (19h30/24h).
  • 26/05/2011 - nay: 24/24h hàng ngày.

Các ngày bào trì máy móc[]

  • 21/12/2021: 04h35 - 24h00 rạng sáng ngày hôm sau (20h35/24h).
  • 24/01/2022, 06/02/2022, 19/04/2022, 31/01/2023 và 23/05/2023: 04h30 - 24h00 rạng sáng ngày hôm sau (20h30/24h).
  • 24/05/2022: 05h50 - 23h50 rạng sáng ngày hôm sau (18/24h).
  • 14/06/2022 và 18/10/2022: 04h40 - 23h50 rạng sáng ngày hôm sau (19h10/24h).
  • 21/06/2022: 04h40 - 23h40 rạng sáng ngày hôm sau (19/24h).
  • 28/06/2022, 02/07/2022, 12/07/2022, 19/07/2022 và 16/08/2022: 04h40 - 24h00 rạng sáng ngày hôm sau (20h40/24h).
  • 26/07/2022: 04h35 - 00h10 rạng sáng ngày hôm sau (20h25/24h).
  • 04/08/2022: 04h50 - 00h50 rạng sáng ngày hôm sau (20/24h).
  • 08/11/2022: 04h40 - 23h57 rạng sáng ngày hôm sau (20h37/24h).
  • 10/01/2023 và 21/02/2023: 04h50 - 23h55 rạng sáng ngày hôm sau (19h05/24h).
  • 17/01/2023: 04h25 - 24h00 rạng sáng ngày hôm sau (20h25/24h).
  • 28/02/2023: 04h40 - 23h33 rạng sáng ngày hôm sau (19h13/24h).
  • 14/03/2023: 04h35 - 24h00 rạng sáng ngày hôm sau (20h35/24h).
  • 21/03/2023: 04h52 - 23h50 rạng sáng ngày hôm sau (19h02/24h).
  • 04/04/2023: 04h27 - 23h53 rạng sáng ngày hôm sau (19h26/24h).
  • 11/04/2023: 04h35 - 23h55 rạng sáng ngày hôm sau (20h40/24h).
  • 18/04/2023: 04h53 - 23h50 rạng sáng ngày hôm sau (19h03/24h).
  • 25/04/2023: 04h29 - 00h04 rạng sáng ngày hôm sau (20h35/24h).
  • 02/05/2023: 04h29 - 23h57 rạng sáng ngày hôm sau (20h28/24h).
  • 16/05/2023: 04h51 - 00h07 rạng sáng ngày hôm sau (19h16/24h).
  • 06/06/2023: 04h33 - 23h57 rạng sáng ngày hôm sau (20h24/24h).
  • 27/06/2023: 04h25 - 23h50 rạng sáng ngày hôm sau (20h15/24h).
  • 31/07/2023: 04h29 - 23h47 rạng sáng ngày hôm sau (20h08/24h).
Advertisement