Nhằm tạo sân chơi dành cho học sinh THPT thể hiện tài năng và tư duy sáng tạo, có cơ hội thử sức với các trò chơi mang tính đồng đội; thể hiện sự am hiểu kiến thức trên các lĩnh vực; trong đó có kiến thức về lịch sử, văn hóa, ẩm thực Hà Nội, từ ngày 24/09/2023, Đài PT-TH Hà Nội phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức gameshow mang tên “Chân trời kiến thức”, phát sóng lúc 14h thứ 7 và 9h30 chủ nhật hàng tuần trên HanoiTV1. Đến với chương trình, những học sinh THPT của thủ đô có cơ hội thể hiện bản sắc của cá nhân, sự tự tin, am hiểu kiến thức, đồng thời chia sẻ dự định, hoài bão và ước mơ chuẩn bị bước vào ngưỡng cửa đại học.
Dẫn chương trình:
- Mùa 1: Diện Đàm và Minh Dũng
- Mùa 2: Kỳ Duyên
Về các khung giờ phát sóng, cụ thể:
- 14h thứ 7 và 09h30 chủ nhật trên HanoiTV1 (24/09/2023 - nay, phát chính)
Kết quả của các số phát sóng:
- Mùa 1:
STT | Trường | Điểm | Top | Rank Vòng loại |
Tập 1 | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 300 | 1 | 20 |
2 | THPT Cầu Giấy | 300 | 2 | 20 |
3 | THPT Minh Khai | 210 | 3 | 70 |
Tập 2 | ||||
4 | THPT Việt Nam-Ba Lan | 320 | 1 | 12 |
5 | THPT dân lập Nguyễn Huệ | 150 | 3 | 88 |
6 | THPT Xa La | 170 | 2 | 83 |
Tập 3 | ||||
7 | THPT Minh Phú | 370 | 1 | 3 |
8 | THPT Cao Bá Quát (Gia Lâm) | 190 | 3 | 77 |
9 | THPT Phùng Khắc Khoan (Thạch Thất) | 250 | 2 | 51 |
Tập 4 | ||||
10 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 260 | 1 | 43 |
11 | THPT Lý Thường Kiệt | 240 | 2 | 57 |
12 | THPT Yên Lãng | 150 | 3 | 88 |
Tập 5 | ||||
13 | THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | 320 | 1 | 12 |
14 | THPT Thăng Long | 260 | 2 | 43 |
15 | THPT Đoàn Thị Điểm | 120 | 3 | 98 |
Tập 6 | ||||
16 | THPT Tây Hồ | 120 | 3 | 98 |
17 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 250 | 2 | 51 |
18 | THPT Đoàn Kết (Hai Bà Trưng) | 380 | 1 | 2 |
Tập 7 | ||||
19 | THPT Phạm Hồng Thái | 360 | 1 | 4 |
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 270 | 2 | 35 |
21 | THPT Yên Hòa (Cầu Giấy) | 190 | 3 | 77 |
Tập 8 | ||||
22 | THPT Nguyễn Tất Thành | 260 | 3 | 43 |
23 | THPT Xuân Đỉnh | 280 | 2 | 29 |
24 | THPT Đông Mỹ | 300 | 1 | 20 |
Tập 9 | ||||
25 | THPT Việt Đức | 360 | 1 | 4 |
26 | THPT Thực Nghiệm | 210 | 3 | 70 |
27 | THPT Phú Xuyên A | 250 | 2 | 51 |
Tập 10 | ||||
28 | THPT Khương Hạ | 270 | 1 | 35 |
29 | THPT Newton | 200 | 2 | 73 |
30 | THPT Tự Lập | 150 | 3 | 88 |
Tập 11 | ||||
31 | THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai) | 270 | 2 | 35 |
32 | THPT Đan Phượng | 340 | 1 | 8 |
33 | THPT Ứng Hòa B | 220 | 3 | 65 |
Tập 12 | ||||
34 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 340 | 1 | 8 |
35 | THPT Trần Nhân Tông | 220 | 2 | 65 |
36 | THPT Đa Trí Tuệ | 200 | 3 | 73 |
Tập 13 | ||||
37 | THPT Sơn Tây | 280 | 1 | 29 |
38 | THPT Bất Bạt | 110 | 3 | 102 |
39 | THPT Hợp Thanh | 140 | 2 | 93 |
Tập 14 | ||||
40 | THPT Tân Lập | 260 | 2 | 43 |
41 | THPT Ngọc Tảo | 250 | 3 | 51 |
42 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 410 | 1 | 1 |
Tập 15 | ||||
43 | THPT Kim Liên | 150 | 3 | 88 |
44 | THPT Đống Đa | 260 | 2 | 43 |
45 | THPT Lê Quý Đôn(Đống Đa) | 270 | 1 | 35 |
Tập 16 | ||||
46 | THPT Xuân Phương | 170 | 3 | 83 |
47 | THPT Ngọc Hồi | 210 | 2 | 70 |
48 | THPT Sóc Sơn | 260 | 1 | 43 |
Tập 17 | ||||
49 | THPT Phan Huy Chú | 140 | 3 | 93 |
50 | THPT Chu Văn An | 320 | 1 | 12 |
51 | THPT Ba Vì | 160 | 2 | 86 |
Tâp 18 | ||||
52 | THPT Quảng Oai | 240 | 2 | 57 |
53 | THPT Hữu Nghị 80 | 300 | 1 | 20 |
54 | THPT Mỹ Đức A | 230 | 3 | 60 |
Tập 19 | ||||
55 | THPT Vân Tảo | 190 | 3 | 77 |
56 | THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất) | 320 | 1 | 12 |
57 | THPT Trần Đăng Ninh | 280 | 2 | 29 |
Tập 20 | ||||
58 | THPT Nguyễn Trãi (Ba Đình) | 300 | 2 | 20 |
59 | THPT Đa Phúc | 300 | 1 | 20 |
60 | THPT Mỹ Đức B | 260 | 3 | 43 |
Tập 21 | ||||
61 | THPT Lý Từ Tấn | 230 | 1 | 60 |
62 | THPT Quang Trung (Đống Đa) | 130 | 2 | 96 |
63 | THPT Bình Minh | 120 | 3 | 98 |
Tập 22 | ||||
64 | THPT Phúc Thọ | 280 | 1 | 29 |
65 | THPT Thường Tín | 270 | 2 | 35 |
66 | THPT Yên Viên | 310 | 3 | 18 |
Tập 23 | ||||
67 | THPT Lưu Hoàng | 200 | 3 | 73 |
68 | THPT Thạch Thất | 350 | 1 | 6 |
69 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 260 | 2 | 43 |
Tập 24 | ||||
70 | THPT Quốc Oai | 250 | 2 | 51 |
71 | THPT Hồng Thái | 150 | 3 | 88 |
72 | THPT Trung Giã | 270 | 1 | 35 |
Tập 25 | ||||
73 | THPT Kim Anh (Sóc Sơn) | 190 | 3 | 77 |
74 | THPT Nguyễn Siêu | 220 | 2 | 65 |
75 | THPT Vân Cốc | 230 | 1 | 60 |
Tập 26 | ||||
76 | THPT Hoài Đức B | 330 | 1 | 10 |
77 | THPT Tân Dân | 300 | 3 | 20 |
78 | THPT Archimedes | 310 | 2 | 18 |
Tập 27 | ||||
79 | THPT Mê Linh | 220 | 3 | 65 |
80 | THPT Chương Mỹ B | 240 | 1 | 57 |
81 | THPT Nguyễn Du | 230 | 2 | 60 |
Tập 28 | ||||
82 | THPT Cổ Loa | 230 | 2 | 60 |
83 | THPT Thanh Oai B | 200 | 3 | 73 |
84 | THPT Chúc Động | 280 | 1 | 29 |
Tập 29 | ||||
85 | THPT Chương Mỹ A | 350 | 1 | 6 |
86 | THPT Xuân Mai | 270 | 2 | 35 |
87 | THPT Kinh Đô (Đông Anh) | 170 | 3 | 83 |
Tập 30 | ||||
88 | THPT Hoàng Cầu | 180 | 2 | 82 |
89 | THPT Vân Nội | 220 | 1 | 65 |
90 | THPT Vinschool Times City | 140 | 3 | 93 |
Tập 31 | ||||
91 | THPT Văn Hiến | 280 | 3 | 29 |
92 | THPT Thanh Oai A | 300 | 2 | 20 |
93 | THPT Lương Thế Vinh | 320 | 1 | 12 |
Tập 32 | ||||
94 | THPT Đông Anh | 270 | 1 | 35 |
95 | THPT Liên Hà | 120 | 3 | 98 |
96 | THPT Đồng Quan | 250 | 2 | 51 |
Tập 33 | ||||
97 | THPT Trần Phú(Hoàn Kiếm) | 320 | 2 | 12 |
98 | THPT An Dương Vương | 130 | 3 | 96 |
99 | THPT Bắc Thăng Long | 330 | 1 | 10 |
Tập 34 | ||||
100 | THPT Hoàng Long | 160 | 3 | 86 |
101 | THPT Mai Hắc Đế | 190 | 2 | 77 |
102 | THPT Vinschool Ocean Park | 300 | 1 | 20 |
Tập 35 (Chung Kết) | Điểm | Thứ hạng |
THPT Đoàn Kết (Hai Bà Trưng) | 380 | 1 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 290 | 2 |
THPT Minh Phú | 200 | 3 |
24/09/2023 - nay[]
