Các hình ảnh, phương tiện liên quan đến các hình hiệu VTV3.
01/04/1995 - 30/03/1996[]

31/03/1996 - 30/03/1998[]

31/03/1996 - 31/12/1996[]


01/01/1997 - 30/03/1998[]

31/03/1996 - 01/09/2000[]

31/03/1996 - 30/03/1998 (GTCT hôm nay, trên vệ tinh Thaicom-3)[]

31/03/1996 - 31/12/1998 (GTCT hôm nay , trên kênh 6 và 22 tại Hà Nội); 31/03/1998 - 31/12/1998 (GTCT hôm nay, trên vệ tinh Measat-1), 31/03/1996 - 06/09/1998 (GTCT ngày mai)[]



31/03/1996 - 31/12/2002[]

31/03/1996 - 18/08/2005 (sắc hoa)[]

01/01/1997 - 30/06/2001[]


01/01/1997 - 31/10/2004[]










31/03/1998 - 31/12/2000 (trước GTCT)[]


07/09/1998 - 31/12/2000 (GTCT ngày mai), 01/01/1999 - 31/12/2000 (GTCT hôm nay)[]


01/01/2001 - 31/12/2007 (GTCT)[]




01/01/2001 - 31/12/2007 (trước GTCT)[]

01/07/2001 - 31/12/2007[]


01/01/2002 - 31/01/2003[]

01/01/2002 - 31/12/2004[]



01/01/2002 - 18/08/2005[]


06/02/2003 - 31/12/2006[]

06/02/2003 - 31/12/2007[]

28/01/2003 - 05/02/2003 (Xuân Quý Mùi)[]

19/08/2005 - 31/12/2006[]



04/02/2005 - 13/02/2005 (Xuân Ất Dậu)[]


01/07/2007 - 17/06/2008; 01/01/2011 - 31/12/2011 (logo dạng \T/)[]



01/07/2007 - 31/12/2009 (Giới thiệu phim)[]

01/01/2008 - 31/12/2009 (trước GTCT)[]

18/06/2008 - 31/12/2009[]

01/01/2008 - 31/12/2011 (GTCT)[]
01/01/2008 - 31/12/2009 (GTCT)[]


01/01/2010 - 30/04/2011 (GTCT)[]





01/05/2011 - 31/12/2011 (GTCT)[]




01/01/2008 - 07/02/2013[]















01/01/2010 - 30/04/2011 (trước GTCT)[]


10/02/2010 - 19/02/2010 (Xuân Canh Dần)[]


26/12/2010 - 01/01/2011 (Giáng Sinh 2010 - Chào Năm mới 2011)[]

01/01/2011 - 31/12/2011 (Giới thiệu phim)[]






01/06/2011 - 07/02/2013[]






26/12/2011 - 01/01/2012 (Giáng Sinh 2011 - Chào Năm mới 2012)[]

01/01/2012 - 07/02/2013 (GTCT)[]





















22/01/2012 - 29/01/2012 (Xuân Nhâm Thìn, GTCT)[]



23/01/2012 - 29/01/2012 (Xuân Nhâm Thìn, GTCT ngày mai)[]


08/02/2013 - 17/02/2013 (Xuân Quý Tỵ)[]

08/02/2013 - 04/01/2014 (GTCT)[]




















08/02/2013 - 04/01/2014[]







26/12/2013 - 01/01/2014 (Giáng sinh 2013 - Chào năm mới 2014)[]

05/01/2014 - 31/12/2014 (GTCT)[]










05/01/2014 - 31/12/2014[]
Bản 4:3 (trước ngày 17/06/2014)[]


Bản 16:9[]





20/01/2014 - 05/02/2014 (Xuân Giáp Ngọ)[]

27/01/2014 - 05/02/2014 (Xuân Giáp Ngọ)[]

30/03/2014 - 31/03/2014 (Kỷ niệm 18 năm phát sóng)[]

01/01/2015 - 31/12/2015 (trước GTCT)[]
01/01/2015 - 14/02/2015 (trước GTCT 06h00 và 12h00)[]

01/01/2015 - 31/12/2015 (trước GTCT 18h55, 20h00 và ngày mai); 15/02/2015 - 31/12/2015 (trước GTCT 06h00 và 12h00)[]






01/01/2015 - 31/12/2015 (GTCT)[]








01/01/2015 - 31/12/2015 (hình hiệu); 26/07/2016 (phát nhầm hình hiệu)[]
01/01/2015 - 31/12/2015 (hình hiệu bản 1); 26/07/2016 (phát nhầm hình hiệu)[]



01/01/2015 - 31/12/2015 (hình hiệu bản 2)[]



15/02/2015 - 23/02/2015 (Xuân Ất Mùi)[]


01/01/2016 - 31/12/2016[]













05/02/2016 - 11/02/2016 (Xuân Bính Thân)[]





02/08/2016 - 31/12/2016[]

05/02/2016 - 11/02/2016 (Xuân Bính Thân)[]

01/01/2017 - 31/12/2018[]













01/01/2017 - 30/06/2017 (GTCT trong ngày, 20h00)[]



23/01/2017 - 02/02/2017 (Xuân Đinh Dậu, GTCT); 12/02/2018 - 22/02/2018 (Xuân Mậu Tuất, GTCT)[]


23/01/2017 - 01/02/2017 (Xuân Đinh Dậu)[]



11/02/2018 - 20/02/2018 (Xuân Mậu Tuất)[]


01/07/2017 - 12/06/2019 (GTCT trong ngày, 19h58 hoặc 20h00)[]

01/07/2017 - 17/10/2017 (GTCT trong ngày, 20h00)[]

18/10/2017 - 12/06/2019 (GTCT trong ngày, 20h00)[]


Bản có logo FPT

Bản có logo VTV Go
01/01/2019 - 31/12/2020[]

01/01/2019 - 31/12/2019[]












02/02/2019 - 10/02/2019 (Xuân Kỷ Hợi, GTCT)[]


13/06/2019 - 31/12/2019 (GTCT trong ngày, 20h00)[]


01/01/2020 - 31/12/2020 (hình hiệu)[]






02/02/2019 - 10/02/2019 (Xuân Kỷ Hợi)[]


01/01/2020 - 31/12/2020 (GTCT)[]

























03/01/2020 - 31/12/2020 (GTCT ngày mai)[]




































01/01/2020 - 18/03/2020; 01/05/2020 - 31/12/2020 (GTCT trong ngày, 05h35 và 06h00 hoặc 06h05)[]










































































































































































03/01/2020 - 31/12/2020 (GTCT trong ngày, 12h00)[]































01/01/2020 - 10/05/2020 (GTCT trong ngày, 19h52 và 20h00 hoặc 20h10)[]


11/05/2020 - 31/12/2020 (GTCT trong ngày, 19h52 và 20h00 hoặc 20h10)[]




























































19/03/2020 - 30/04/2020 (GTCT trong ngày, 05h00)[]




24/01/2020 - 29/01/2020 (Xuân Canh Tý)[]


19/03/2020 - 30/04/2020 (Hình chờ, tắt sóng từ 00h00 đến 05h00)[]





01/01/2021 - 31/12/2021[]










01/01/2021 - 31/12/2021 (GTCT trong ngày, 05h51 và 06h00 hoặc 06h09)[]










































01/01/2021 - 31/12/2021 (GTCT trong ngày, 11h55 và 12h00 hoặc 12h07)[]























01/01/2021 - 31/12/2021 (GTCT trong ngày, 19h55 và 20h00 hoặc 20h21)[]
























01/01/2021 - 31/12/2021 (GTCT ngày mai)[]















































08/02/2021 - 16/02/2021 (Xuân Tân Sửu)[]


01/01/2022 - 31/12/2022[]

01/01/2022 - 31/10/2022 (1)

01/01/2022 - 31/10/2022 (2)

01/01/2022 - 31/10/2022 (3)

01/11/2022 - 31/12/2022 (1)

01/11/2022 - 31/12/2022 (2)

01/11/2022 - 31/12/2022 (3)
01/01/2022 - 31/12/2022 (GTCT ngày mai)[]

01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022


01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022
01/01/2022 - 31/12/2022 (GTCT hôm nay, 06h00)[]

01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022


01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022
01/01/2022 - 31/12/2022 (GTCT hôm nay, 12h00, 19h00 và 20h00)[]

01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022


01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022
01/01/2022 - 31/12/2022 (Giới thiệu phim)[]

01/01/2022 - 31/10/2022

01/01/2022 - 31/10/2022

01/11/2022 - 31/12/2022

01/11/2022 - 31/12/2022
29/01/2022 - 06/02/2022 (Xuân Nhâm Dần)[]




01/01/2023 - nay[]



2023 - 16/07/2024 (Đồng hồ cũ)


17/07/2024 - nay (Đồng hồ mới)








01/01/2023 - nay (GTCT Hôm nay)[]



Sử dụng trong GTCT lúc 06h00

Sử dụng trong GTCT lúc 06h00

Sử dụng trong GTCT lúc 12h00, 18h50, 20h00

Sử dụng trong GTCT lúc 12h00, 18h50, 20h00


01/01/2023 - nay (GTCT Ngày mai)[]






03/01/2023 - nay (Giới thiệu phim)[]




19/01/2023 - 26/01/2023 (Xuân Quý Mão)[]




07/02/2024 - 14/02/2024 (Xuân Giáp Thìn)[]



27/01/2025 - 02/02/2025 (Xuân Ất Tỵ)[]





Nhạc hình hiệu[]
- Ghi chú:
- Nếu năm bắt đầu không có ngày cụ thể, có thể hiểu đó là ngày 01/01 của năm đó (trừ năm 1996 là ngày 31/03). Nếu năm kết thúc không có ngày cụ thể, có thể hiểu đó là ngày 31/12 của năm đó.
- Giai đoạn 31/03/1996 - 31/12/2011 Nhạc GTCT VTV3 là bài Summer Leaves do John Epping sáng tác.
- Giai đoạn từ 31/03/1996 - 30/03/1998 nhạc GTCT Ngày mai là bài Hello - Paul Mauriat, Do hết hạn hợp đồng bản quyền sử dụng bài hát giữa Paul Mauriat và Đài Truyền hình Việt Nam được ký vào năm 1987 đến 30/03/1998 thì hết hạn hợp đồng.
- Khoảng thời gian từ 31/03/1998 - 31/12/2007 nhạc GTCT Ngày mai là bài Hikari No Mai - Kitaro được sử dụng thay thế bài Hello - Paul Mauriat đã hết hợp đồng sử dụng. Ngày 01/01/2008 nhạc này bị loại bỏ sử dụng cho GTCT Ngày mai nhưng vẫn được sử dụng cho GTCT trước Thời sự (19h) cho đến hết 31/12/2011 mới thay thế nhạc GTCT mới.
- Từ 01/01/2008 - 31/12/2011 Lần đầu tiên Nhạc GTCT Ngày mai được đồng bộ chung với nhạc GTCT Hôm nay là bài Summer Leaves - John Epping được sử dụng hết 31/12/2011.
- Nhạc hiệu VTV3 trong giai đoạn 01/06/2011 đến 07/02/2013 cũng là nhạc hiệu trước đây của Sigi 30 Menit (Sau này gọi là Buser Investigasi) của Surya Citia Televisi (SCTV) sử dụng từ 2007 đến 16/08/2008.
- Tên bài nhạc hiệu VTV3 (từ 08/02/2013 tới 31/12/2022) là Quest of Glory - Smartsound và cũng là nhạc hiệu các chương trình Giới thiệu phim trong ngày và chương trình quảng bá Nhịp sống VTV3. Nhạc hiệu từ 2023 là Tough Control - Mathias Mersch.
- Từ năm 2020, kênh VTV3 đã có hình hiệu và nhạc GTCT hoàn toàn mới (và cứ Mỗi năm thì Nhạc GTCT sẽ thay đổi theo từng năm, trừ 2021). Điều này đã được ví như là một phần trong kế hoạch làm mới hình hiệu và nhạc hiệu GTCT sau 7 năm từ năm 2013 đến nay. Thế nhưng, không lâu sau khi hình hiệu và nhạc GTCT vừa thay đổi thì lại bị nhiều người chê là ít hấp dẫn như giai đoạn 2013 - 2019.
- Trong năm 2022 nhạc GTCT Hôm nay và Ngày mai được hợp nhất thành một bài nhạc duy nhất là (Late Night Chat B - David Sharp & Marco Martini). Kể từ lần đầu tiên hợp nhất nhạc GTCT Hôm nay và Ngày mai từ 01/01/2008 - 31/12/2011 thì đây là lần thứ 2 nhạc GTCT VTV3 được hợp nhất thành một bài nhạc duy nhất.
31/03/1996 - 31/12/2003 | |
31/03/1996 - 30/06/2001 (trước GTCT) | |
31/03/1996 - 31/12/2007 | |
31/03/1996 - 31/12/2000 | |
31/03/1996 - 31/12/2007 (bản đầy đủ) | |
31/03/1996 - 18/08/2005 | |
01/07/2001 - 31/05/2011 | |
19/08/2005 - 31/12/2006 | |
01/01/2007 - 31/12/2009; 01/01/2011 - 31/12/2011 |
|
01/01/2008 - 07/02/2013 | |
01/06/2011 - 07/02/2013 (bản đầy đủ) | |
08/02/2013 - 31/12/2022 (bản đầy đủ) | |
08/02/2013 - 31/12/2015 | Bản dài Bản ngắn |
08/02/2013 - 04/01/2014 (bản đầy đủ) | |
01/01/2016 - 31/12/2019 | Bản dài Bản ngắn |
01/01/2017 - 31/12/2019 | Bản dài Bản ngắn |
01/01/2017 - 31/12/2018 | |
01/01/2020 - 31/12/2020 và 01/01/2022 - 31/12/2022 | Bản dài Bản ngắn 1 Bản ngắn 2 |
01/01/2021 - 31/12/2022 | Bản dài Bản ngắn 1 Bản ngắn 2 |
01/01/2022 - 31/12/2022 (hình hiệu chính) | |
01/01/2023 - nay | Bản dài Bản ngắn 1 Bản ngắn 2 |
Nhạc GTCT[]
Năm sử dụng | Hôm nay | Ngày mai |
---|---|---|
31/03/1996 - 31/12/2011 (Hôm nay) 01/01/2008 - 31/12/2011 (Ngày mai) |
||
31/03/1996 - 30/03/1998 | ||
01/10/1997 - 31/12/2011 (bản phụ) 31/03/1998 - 31/12/2007 (Ngày mai) |
||
01/01/2012 - 07/02/2013 | ||
08/02/2013 - 31/12/2019 | ||
01/01/2020 - 31/12/2021 | ||
01/01/2022 - 31/12/2022 | ||
01/01/2023 - nay |